XE VINFAST LUX SA2.0 2021
VinFast Lux SA2.0 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 03 phiên bản: Tiêu chuẩn, Nâng cao và cao cấp. Tương ứng với mỗi phiên bản sẽ có giá bán và chương trình ưu đãi khác nhau.




GIÁ XE VINFAST lux Sa2.0
Giá xe VinFast Lux SA2.0 được hỗ trợ trực tiếp 10% giá trị xe trong tháng. Tương ứng với 03 phiên bản xe VinFast 7 chỗ sẽ có mức giá như sau:

VinFast lux Sa2.0 – bản tiêu chuẩn
Giá Ưu Đãi: 1,026,165,000 đ
✅ Hỗ trợ góp 0% lãi suất
✅ Đưa trước chỉ 123 triệu nhận xe
✅ Lãi suất ưu đãi 0,6%/tháng

VinFast lux Sa2.0 – bản NÂNG CAO
Giá Ưu Đãi: 1,118,840,000 đ
✅ Hỗ trợ góp 0% lãi suất
✅ Đưa trước chỉ 147 triệu nhận xe
✅ Lãi suất ưu đãi 0,6%/tháng

VinFast lux Sa2.0 – bản CAO CẤP
Giá Ưu Đãi: 1,271,600,000 đ
✅ Hỗ trợ góp 0% lãi suất
✅ Đưa trước chỉ 189 triệu nhận xe
✅ Lãi suất ưu đãi 0,6%/tháng
Giá xe vinfast lux Sa2.0 lăn bánh
Ưu đãi dành cho xe Lux SA2.0
ĐẶC BIỆT: ƯU ĐÃI THÊM BẢO HIỂM VẬT CHẤT KHI GỌI HOTLINE
✅ Tặng 3 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá 23 triệu đồng.
✅ Giảm giá 10% khi thanh toán trả thẳng.
✅ Ưu đãi lãi suất trả góp 0%/2 năm đầu.
✅ Giảm thêm 50 triệu “Thu cũ đổi mới – Lên đời xe sang”.
✅ Giảm 200 triệu khi sử dụng Voucher Vinhome cho xe Lux SA2.0.
Giá xe VinFast Lux SA2.0 lăn bánh
CHI PHÍ/PHIÊN BẢN XE VINFAST LUX SA2.0 | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN NÂNG CAO | BẢN CAO CẤP |
GIÁ NIÊM YẾT | 1,162,490,000 | 1,263,240,000 | 1,432,625,000 |
Giá Ưu Đãi Tháng 11.2021 | 1,026,165,000 | 1,118,480,000 | 1,271,600,000 |
Trước Bạ Xe (Tạm Tính) | 79,000,000 | 83,220,000 | 92,945,000 |
Phí Biển Số TpHCM | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Bảo Hiểm TNDS Bắt Buộc 7 chổ | 930,700 | 930,700 | 930,700 |
Phí Bảo Trì Đường Bộ – Cá nhân. (Công Ty: 2,160,000 VNĐ) | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Phí Đăng Kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí Dịch Vụ Đăng Ký | 3,000,000 | 3,000,000 | 3,000,000 |
Bảo hiểm vật chất thân xe 2 chiều = 1.3% x Giá Niêm Yết | 13,340,145 | 14,544,920 | 16,530,800 |
Tổng Chi Phí Lăn Bánh | 1,144,335,145 | 1,242,434,920 | 1,406,905,800 |
Sử dụng Voucher Lux SA giảm thêm 200 triệu | 200,000,000 | 200,000,000 | 200,000,000 |
Giá lăn bánh trường hợp đã có Voucher | 944,335,145 | 1,042,434,920 | 1,206,905,800 |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
CÁC MÀU XE VINFAST lux Sa2.0
Các dòng xe VinFast 7 chỗ đang được phân phối trên thị trường Việt Nam, có 6 màu cơ bản. Các màu xe VinFast Lux A2.0 hiện nay: Màu trắng, màu bạc, màu xám, màu xanh, màu đỏ, màu cam.
Thống số xe vinfast Lux SA2.0
Kích thước chiều dài xe Lux SA2.0
THÔNG SỐ XE LUX A2.0 | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN NÂNG CAO | BẢN CAO CẤP |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.903 x 1.960 x 1.773 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 195 |

Động cơ – Hộp số xe Lux SA2.0
Thông số xe Lux SA2.0 | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp |
Động cơ | 2.0 Lít – 174 Hp | 2.0 Lít – 174 Hp | 2.0 Lít – 228 Hp |
Hộp số | AT 8 cấp – ZF | AT 8 cấp – ZF | AT 8 cấp – ZF |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | AWD |

Đánh giá xe vinfast Lux sa2.0
Xe Lux SA2.0 sử dụng nhiên liệu gì và có hao xăng không?
Để đánh giá xe VinFast Lux SA2.0 thì ngoài 02 thông số kích thước và động cơ bên trên. Thì việc tiêu hao nhiên liệu cũng như các tính năng an toàn được trang bị trên xe là điều đáng được cân nhắc khi mua xe.
Tất cả các dòng xe Lux SA2.0 đều sử dụng nhiên liệu xăng (Khuyên dùng là xăng A95)
Thông số nhiên liệu Lux SA2.0 | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 85 | ||
Trong đô thị (Lít/100km) | 10,46 | 15,81 | |
Ngoài đô thị (Lít/100km) | 7,18 | 8,01 | |
Hỗn hợp (Lít/100km) | 8,39 | 10,92 |
Ngoại thất xe VinFast Lux 7 Chỗ – SUV


Ngoại thất xe VinFast Lux A2.0 | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp | |
Đèn phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | Led | ||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Led | |||
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Led | |||
Đèn hậu | Led | |||
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, Gập điệ | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |||
Gạt mưa trước tự động | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) |
Không | Có | Có | |
La-zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 19iInch | 20 inch | |
Lốp (trước/sau) | 255/50R19 285/45R19 |
255/50R19 285/45R19 |
275/40 R20 315/35 R20 |
|
Lốp dự phòng | Không | |||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | |
Thanh trang trí nóc | Không | Có | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) |
Có | |||
Ống xả đôi | Có | |||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu – bảng màu bên dưới) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Khung gầm xe VinFast Lux SA2.0
Hệ thống khung gầm của xe VinFast 7 chỗ thiết kế dựa trên nền tảng dòng xe Bim X5. Giúp cho xe đảm bảo được sự thoải mái, êm ái khi ngồi trên xe và cảm giác lái chắc chắn theo phong cách của các dòng xe Châu Âu.
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện |

Đánh giá xe VinFast Lux SA2.0 về các tính năng an toàn
Dưới đây là bảng thống số các tính năng an toàn của dòng xe Lux SA2.0
Hệ thống an toàn | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | |
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi mở bằng chìa khóa | Có | |||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân | Không | Có | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |
Nội thất xe VinFast Lux SA20 7 Chỗ – SUV

Nội thất xe VinFast Lux SA2.0 của cả 03 phiên bản xe VinFast 7 chỗ sẽ có sự khác biệt như sau:
Nội Thất | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Màn hình thông tin lái 7 inch | Có | |||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh cơ 2 hướng |
12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
|
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh cơ 2 hướng |
12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 40/20/40 | |||
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ | 50/50 | |||
Màu nội thất | Đen – Da cao cấp | Đen – Da cao cấp | Nâu/Be – Da Nappa | |
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Có | ||
Bọc da | Có | |||
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | ||
Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa | Có | |||
Hàng ghế 3: Cửa gió ở giữa hai ghế | Có | |||
Lọc gió | Có | |||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | |||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | |||
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) GPS Navigation |
Không | Có | Có | |
Cổng USB | 4 | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | Có | |
Kết nối Wifi | Không | Có | Có | |
Phát Wifi | Không | |||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly | ||
Hệ thống ánh sáng trang trí Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) |
Không | Có | Có | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | |||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | |||
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | |||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | |||
Ổ cắm điện 12V | Có | |||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | |||
Tựa tay & Giá để cốc hàng thế thứ 2 | Không | Không | Có | |
Giá để cốc hàng thế thứ 3 | Có | |||
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | Có | |||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có | |
Thảm trải sàn | Có |
THAM KHẢO THÊM